Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2025

07/05/2025

1. Các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Ghi chú

1

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

 

2

7850103

Quản lý đất đai

100

 

3

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

30

 

4

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

50

 

5

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

60

 

6

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

30

 

7

7510601

Quản lý công nghiệp

160

 

8

7460108

Khoa học dữ liệu

110

 

9

7220201

Ngôn ngữ Anh

80

 

10

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

120

 

11

7580106

Quản lý đô thị và công trình

40

 

12

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

100

 

13

7580201

Kỹ thuật xây dựng

187

 

14

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

81

 

15

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

85

 

16

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

50

 

17

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

25

 

18

7580302

Quản lý xây dựng

116

 

19

7340101

Quản trị kinh doanh

250

 

20

7340201

Tài chính - Ngân hàng

140

 

21

7340301

Kế toán

200

 

22

7520103

Kỹ thuật cơ khí

100

 

23

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

80

 

24

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

90

 

25

7520121

Kỹ thuật không gian

60

 

26

7520130

Kỹ thuật ô tô

80

 

27

7520201

Kỹ thuật điện

150

 

28

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

60

 

29

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

40

 

30

7520301

Kỹ thuật hoá học

20

 

31

7520309

Kỹ thuật vật liệu

50

 

32

7520320

Kỹ thuật môi trường

90

 

33

7520501

Kỹ thuật địa chất

60

 

34

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

20

 

35

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

80

 

36

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

25

 

37

7520601

Kỹ thuật mỏ

100

 

38

7520604

Kỹ thuật dầu khí

160

 

39

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

30

 

40

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

30

 

41

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

60

 

42

7810105

Du lịch địa chất

80

 

43

7480201

Công nghệ thông tin

380

 

44

7480206

Địa tin học

60

 

45

7720203

Hoá dược

40

 

46

7440201

Địa chất học

30

 

47

7440229

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học

20

 

2. Phương thức và đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đăng ký xét tuyển theo các phương thức:

2.1. Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Thí sinh sử dụng các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường để đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng vào Trường. Danh sách các tổ hợp xét tuyển xem chi tiết tại bảng kèm theo.
  • Thang điểm xét tuyển: thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.
  • Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi + Điểm ưu tiên
    • Điểm ưu tiên (ĐUT)
      • Tổng điểm thi ≥22.5): ĐUT = [(30 – Tổng điểm thi)/7,5] x Mức điểm ưu tiên
      • Tổng điểm thi <22.5): ĐUT = Mức điểm ưu tiên
    • Tổng điểm thi = Môn 1+ Môn 2 + Môn 3
  • Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, B08, D01, D07, D09, D0C, D10, D14, D15, D66, D78, D84, D96, K01)
  • Tiêu chí tiếng Trung Quốc: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn Tiếng Trung Quốc khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (Tổ hợp D04)

2.2. Phương thức 2: Xét tuyển Dựa vào chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

Có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10,11,12 đạt 7.0 trở lên và:

  • Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
  • Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;
  • Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên.
  • Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

2.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

2.4. Phương thức 4: Xét tuyển Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, Đánh giá năng lực của ĐH QGHN

  • Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Mỏ - Địa chất quy định
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng anh (đăng ký xác thực trên hệ thống) được cộng điểm thưởng theo quy định tại mục 3.3

2.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)

  • Kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10,  11, và lớp 12) từ 18 điểm trở lên và Hạnh kiểm đạt lại Khá trở lên
  • Điểm Xét tuyển = Tổng điểm học + Điểm ưu tiên
    • Điểm ưu tiên (ĐUT)
      • Tổng điểm học ≥22.5): ĐUT = [(30 – Tổng điểm thi)/7,5] x Mức điểm ưu tiên
      • Tổng điểm học <22.5): ĐUT = Mức điểm ưu tiên
    • Tổng điểm học = Môn 1+ Môn 2 + Môn 3

3. Danh sách tổ hợp xét tuyển, chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025

3.1. Danh sách các tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025

TT

Mã tổ hợp

Môn

Ghi chú

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

3

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

4

A03

Toán, Vật lí, Lịch sử

 

5

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

 

6

A05

Toán, Hóa học, Lịch sử

 

7

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

 

8

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

 

9

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

 

10

A0T

Toán, Vật lí, Tin học

 

11

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

 

12

A11

Toán, Hoá học, Giáo dục công dân

 

13

A1T

Toán, Hóa học, Tin học

 

14

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

15

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

 

16

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

17

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

 

18

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

19

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

20

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

21

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

22

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

23

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

24

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

 

25

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

26

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

 

27

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

28

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

 

29

D0C

Toán, Công nghệ, Tiếng Anh

 

30

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

 

31

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

32

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 

33

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

 

34

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

 

35

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

 

36

D96

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

 

37

K01

Toán, Tin học, Tiếng Anh

 

3.2 Danh sách Ngành – Tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Các tổ hợp xét tuyển

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07

2

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07

3

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

4

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

5

7520604

Kỹ thuật dầu khí

A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00;C04;D01;A01;C01;C02;D07;D10

9

7440201

Địa chất học

D01;D10;C04;D07;C01;A06;A00;A04

10

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

A00;C04;D01;A01;A02;C02;D07;D10

11

7810105

Du lịch địa chất

D01;D10;C04;D07;A07;A06;C03;A04

12

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04

13

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

C04;D01;C01;C02;A00;A04;D10;D15

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00;A01;C04;D01;D10

15

7850103

Quản lý đất đai

A00;A01;C04;D01;D10;A09

16

7480206

Địa tin học

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

17

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

18

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

20

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

21

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T

22

7460108

Khoa học dữ liệu

A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T

23

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00;A01;D01;C01;A0T

24

7520107

(7520218)

Kỹ thuật Robot

(Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

A00;A01;D01;C01;A0T

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00;A01;D01;C01;A0T

26

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;C01;A0T

27

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00;A01;D01;C01;A0T

28

7520130

Kỹ thuật Ô tô

A00;A01;D01;C01;A0T

29

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00;A01;D01;C01;A0T

30

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00;A01;D01;C01;A0T

31

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

32

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;C01;C04;D01

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

35

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00;B00;C04;D01;A09;C01;A01;A04

36

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

A00;B00;C04;D01;A09;D10;A07;C14

37

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84

38

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84

40

7510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84

41

7720203

Hóa dược

A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01

42

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01;D04;C00;D09;D66;C03;D78;D14

43

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01

44

7580106

Quản lý đô thị và công trình

C04;A00;D10;C02;A07;D01;D07;C01

45

7520121

Kỹ thuật không gian

A01;A04;A09;B02;C04;D01;D84;D10

46

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

A00;A04;C04;D10;A01;D01;A06;B00

47

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96

3.3 Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025

  • Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D07, D10 và mức điểm thưởng

IELTS 

5.0 

5.5 

6.0 

6.5 

7.0 

7.5 

≥ 8.0 

Điểm quy đổi 
(Theo thang điểm 10)

8,50 

9,00 

9,50 

10,00 

Điểm thưởng 
(Theo thang điểm 100)

  

IELTS Academic

KNLNN VN

Khung tham chiếu Châu Âu

VSTEP

Aptis ESOL

PEIC

PTE Academic

Linguaskill

Cambridge Assessment English

Cambridge English Tests

TOEIC

TOEFL iBT (*)

TOEFL ITP

Nghe

Nói

Đọc

Viết

5

Bậc 3

B1

5.5

B1

Level 2

43-58

140-159

B1 Preliminary/B1 Business Preliminary

PET (140-159)

275-395

275-380

120-150

120-140

30-45

450-499

5.5

Bậc 4

B2

6.0-6.5

B2

Level 3

59-75

160-179

B2 First/B2 Business Vantage

FCE (160-179)

400-485

385-450

160-170

150-170

46-93

 

6

7.0-7.5

6.5

8

7

Bậc 5

C1

8.5

C1

Level 4

76-84

>180

C1 Advanced/C1 Business Higher

CAE (180-199)

490

455

180-200

180-200

94-114

 

7.5

9

8

9.5-10

8.5

Bậc 6

C2

 

C2

Level 5

85-90

 

C2 Proficiency

CPE (200-230)

 

 

 

 

115-120

 

9

  • Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ HSK thành điểm tiếng Trung Quốc để xét tuyển tổ hợp D04

Chứng chỉ

HSK3

HSK4

HSK5, HSK6

Điểm quy đổi

(Theo thang điểm 10)

9,00 

9,50 

10,00 

4. Các mốc thời gian (căn cứ theo lịch trình của Bộ GD&ĐT)

STT

Nội dung

Thời gian (dự kiến)

1

Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Từ ngày 21/4/2025 đến 17h00 ngày 28/4/2025

2

Bộ GD&ĐT tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Từ ngày 25/6/2025 đến ngày 28/6/2025

3

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Trước 17h00 ngày 30/6/2025

4

Các cơ sở đào tạo công bố kết quả xét tuyển thẳng

Trước 17h00 ngày 15/7/2025

5

Bộ GD&ĐT công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Ngày 16/7/2025

6

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin của Bộ

Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025

7

Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe

Trước 17h00 ngày 23/7/2025

8

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển

Từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025

9

Các cơ sở đào tạo tổ chức xét tuyển đợt 1

Từ ngày 13/8/2025 đến 17h00 ngày 20/8/2025

10

Thí sinh xác nhận nhập học

Trước 17h30 ngày 30/8/2025

5. Các kênh thông tin truyền thông chính thức

  • Cổng thông tin trường: https://humg.edu.vn
  • Cổng thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.humg.edu.vn
  • Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/humg.edu
  • Email: qhccdn@humg.edu.vn
  • Group Facebook: 
  • Hotline: 086.840.69.96 / 083.686.22.88

 

 

HĐTS

(HUMG)