Điểm trúng tuyển (của các môn thi phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường) của các thí sinh thuộc KV3 (diện không ưu tiên) như sau:
	
		
			| 
			 TT 
			 | 
			
			 Mã ngành 
			 | 
			
			 Tên ngành 
			 | 
			
			 Điểm trúng tuyển 
			 | 
			
			 Tiêu chí phụ 
			 | 
		
		
			| 
			 1 
			 | 
			
			 7340101 
			 | 
			
			 Quản trị kinh doanh 
			 | 
			
			 16.50 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 2 
			 | 
			
			 7340201 
			 | 
			
			 Tài chính - ngân hàng 
			 | 
			
			 16.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 3 
			 | 
			
			 7340301 
			 | 
			
			 Kế toán 
			 | 
			
			 16.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 4 
			 | 
			
			 7440201 
			 | 
			
			 Địa chất học 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 5 
			 | 
			
			 7480201 
			 | 
			
			 Công nghệ thông tin 
			 | 
			
			 17.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 6 
			 | 
			
			 7480206 
			 | 
			
			 Địa tin học 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 7 
			 | 
			
			 7510401 
			 | 
			
			 Công nghệ kỹ thuật hoá học 
			 | 
			
			 17.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 8 
			 | 
			
			 7520103 
			 | 
			
			 Kỹ thuật cơ khí 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 9 
			 | 
			
			 7520201 
			 | 
			
			 Kỹ thuật điện 
			 | 
			
			 16.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 10 
			 | 
			
			 7520216 
			 | 
			
			 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 
			 | 
			
			 19.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 11 
			 | 
			
			 7520301 
			 | 
			
			 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 
			 | 
			
			 25.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 12 
			 | 
			
			 7520320 
			 | 
			
			 Kỹ thuật môi trường 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 13 
			 | 
			
			 7520501 
			 | 
			
			 Kỹ thuật địa chất 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 14 
			 | 
			
			 7520502 
			 | 
			
			 Kỹ thuật địa vật lý 
			 | 
			
			 18.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 15 
			 | 
			
			 7520503 
			 | 
			
			 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 16 
			 | 
			
			 7520601 
			 | 
			
			 Kỹ thuật mỏ 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 17 
			 | 
			
			 7520604 
			 | 
			
			 Kỹ thuật dầu khí 
			 | 
			
			 16.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 18 
			 | 
			
			 7520607 
			 | 
			
			 Kỹ thuật tuyển khoáng 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 19 
			 | 
			
			 7580201 
			 | 
			
			 Kỹ thuật xây dựng 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 20 
			 | 
			
			 7580211 
			 | 
			
			 Địa kỹ thuật xây dựng 
			 | 
			
			 17.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
		
			| 
			 21 
			 | 
			
			 7850103 
			 | 
			
			 Quản lý đất đai 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			
			 Toán 
			 | 
		
	
 
Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ưu tiên (KV/ ĐT)
Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển tại:
hoặc tại