Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2019 như sau:
1. Tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Mỏ - Địa chất tại đây (từ 08/08/2019)
2. Xác nhận nhập học:
Thí sinh trúng tuyển nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2018 (bản gốc) cho Trường Đại học Mỏ - Địa chất từ ngày 8/8 đến hết 17 giờ ngày 15/8/2019 để xác nhận theo học theo 2 phương thức:
- Từ 8h00 dến 17h00 tại bộ phận 1 cửa - tầng 1 Nhà C 12 tầng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội
- Gửi qua chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học (C202) Nhà C 12 tầng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội
3. Nhập học:
Thời gian nhập học: Từ ngày 10/8/2019 đến ngày 15/8/2019
4. Bảng điểm trúng tuyển các ngành
	
		
			| 
			 TT 
			 | 
			
			 Ngành đào tạo 
			 | 
			
			 Mã ngành 
			 | 
			
			 Khối thi 
			 | 
			
			 Chỉ tiêu XT theo điểm thi THPT 
			 | 
			
			 Điểm xét 
			 | 
			Tiêu chí phụ | 
		
		
			| 
			 A 
			 | 
			
			 Hệ Đại học tại Hà Nội 
			 | 
			
			   
			 | 
			
			   
			 | 
			
			 2000 
			 | 
		
		
			| 
			 1 
			 | 
			
			 Quản trị kinh doanh 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Quản trị kinh doanh 
			       Quản trị kinh doanh Dầu khí 
			       Quản trị kinh doanh Mỏ 
			       Quản trị thương mại điện tử 
			 | 
			
			 7340101 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 300 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 2 
			 | 
			
			 Kế toán 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Kế toán 
			       Kế toán tài chính công 
			 | 
			
			 7340301 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 300 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 3 
			 | 
			
			 Tài chính - ngân hàng 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Tài chính – Ngân hàng 
			 | 
			
			 7340201 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 80 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 4 
			 | 
			
			 Công nghệ thông tin 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Tin học Kinh tế 
			       Công nghệ phần mềm 
			       Mạng máy tính 
			       Khoa học máy tính ứng dụng 
			       Công nghệ thông tin địa học 
			       Hệ thống thông tin 
			 | 
			
			 7480201 
			 | 
			
			 A00; A01; C01; D01 
			 | 
			
			 400 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 5 
			 | 
			
			 Kỹ thuật dầu khí 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Khoan khai thác 
			       Khoan thăm dò- khảo sát 
			       Thiết bị dầu khí 
			       Địa chất dầu khí 
			 | 
			
			 7520604 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 80 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 6 
			 | 
			
			 Công nghệ kỹ thuật hoá học 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Lọc – Hóa dầu 
			 | 
			
			 7510401 
			 | 
			
			 A00; A01; D07 
			 | 
			
			 30 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 7 
			 | 
			
			 Kỹ thuật địa vật lý 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Địa vật lý 
			 | 
			
			 7520502 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 20 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 8 
			 | 
			
			 Kỹ thuật cơ khí 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Máy và Thiết bị mỏ 
			       Máy và Tự động thủy khí 
			       Công nghệ chế tạo máy 
			       Cơ khí ô tô 
			 | 
			
			 7520103 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 120 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 9 
			 | 
			
			 Kỹ thuật điện 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Điện công nghiệp 
			       Hệ thống điện 
			       Điện – Điện tử 
			 | 
			
			 7520201 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 120 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 10 
			 | 
			
			 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Tự động hóa 
			 | 
			
			 7520216 
			 | 
			
			 A00; A01; D07 
			 | 
			
			 70 
			 | 
			
			 17.50 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 11 
			 | 
			
			 Kỹ thuật môi trường 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Địa sinh thái và Công nghệ môi trường 
			       Kỹ thuật môi trường 
			 | 
			
			 7520320 
			 | 
			
			 A00; A01; B00 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 12 
			 | 
			
			 Kỹ thuật địa chất 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Kỹ thuật địa chất 
			       Địa chất công trình – Địa kỹ thuật 
			       Địa chất thủy văn – Địa chất công trình 
			       Nguyên liệu khoáng 
			       Địa chất thăm dò 
			 | 
			
			 7520501 
			 | 
			
			 A00; A01; A04; A06 
			 | 
			
			 30 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 13 
			 | 
			
			 Địa chất học 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Địa chất học 
			 | 
			
			 7440201 
			 | 
			
			 A00; A01; A04; A06 
			 | 
			
			 20 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 14 
			 | 
			
			 Địa kỹ thuật xây dựng 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Địa kỹ thuật xây dựng 
			 | 
			
			 7580211 
			 | 
			
			 A00; A01; A04; A06 
			 | 
			
			 20 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 15 
			 | 
			
			 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Trắc địa 
			       Trắc địa mỏ và Công trình 
			       Địa chính 
			       Bản đồ 
			       Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý 
			       Trắc địa – Bản đồ 
			 | 
			
			 7520503 
			 | 
			
			 A00; A01; C01; D01 
			 | 
			
			 80 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 16 
			 | 
			
			 Quản lý đất đai 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Quản lý đất đai 
			 | 
			
			 7850103 
			 | 
			
			 A00; A01; B00; D01 
			 | 
			
			 80 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 17 
			 | 
			
			 Kỹ thuật mỏ 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Khai thác mỏ 
			 | 
			
			 7520601 
			 | 
			
			 A00; A01; C01; D01 
			 | 
			
			 80 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 18 
			 | 
			
			 Kỹ thuật tuyển khoáng 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại 
			 | 
			
			 7520607 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 20 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 19 
			 | 
			
			 Kỹ thuật xây dựng 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Xây dựng công trình ngầm và mỏ 
			       Xây dựng công trình ngầm 
			       Xây dựng dân dụng và công nghiệp 
			       Xây dựng hạ tầng cơ sở 
			 | 
			
			 7580201 
			 | 
			
			 A00; A01; C01; D07 
			 | 
			
			 80 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 20 
			 | 
			
			 Kỹ thuật hoá học – CTTT 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Lọc – Hóa dầu 
			 | 
			
			 7520301 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 30 
			 | 
			
			 15.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 B 
			 | 
			
			 Hệ Đại học tại Vũng Tàu 
			 | 
			
			   
			 | 
			
			   
			 | 
			
			 360 
			 | 
			
			   
			 | 
			  | 
		
		
			| 
			 1 
			 | 
			
			 Quản trị kinh doanh 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Quản trị kinh doanh 
			       Quản trị kinh doanh Dầu khí 
			       Quản trị kinh doanh Mỏ 
			       Quản trị thương mại điện tử 
			 | 
			
			 7340101_V 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 2 
			 | 
			
			 Kế toán 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Kế toán 
			       Kế toán tài chính công 
			 | 
			
			 7340301_V 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 3 
			 | 
			
			 Tài chính - ngân hàng 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Tài chính – Ngân hàng 
			 | 
			
			 7340201_V 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 4 
			 | 
			
			 Công nghệ thông tin 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Tin học Kinh tế 
			       Công nghệ phần mềm 
			       Mạng máy tính 
			       Khoa học máy tính ứng dụng 
			       Công nghệ thông tin địa học 
			       Hệ thống thông tin 
			 | 
			
			 7480201_V 
			 | 
			
			 A00; A01; C01; D01 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 5 
			 | 
			
			 Kỹ thuật dầu khí 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Khoan khai thác 
			       Khoan thăm dò- khảo sát 
			       Thiết bị dầu khí 
			       Địa chất dầu khí 
			 | 
			
			 7520604_V 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 6 
			 | 
			
			 Công nghệ kỹ thuật hoá học 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Lọc – Hóa dầu 
			 | 
			
			 7510401_V 
			 | 
			
			 A00; A01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 7 
			 | 
			
			 Kỹ thuật cơ khí 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Máy và Thiết bị mỏ 
			       Máy và Tự động thủy khí 
			       Công nghệ chế tạo máy 
			       Cơ khí ô tô 
			 | 
			
			 7520103_V 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 8 
			 | 
			
			 Kỹ thuật điện 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Điện công nghiệp 
			       Hệ thống điện 
			       Điện – Điện tử 
			 | 
			
			 7520201_V 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
		
			| 
			 9 
			 | 
			
			 Kỹ thuật xây dựng 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Xây dựng công trình ngầm và mỏ 
			       Xây dựng công trình ngầm 
			       Xây dựng dân dụng và công nghiệp 
			       Xây dựng hạ tầng cơ sở 
			 | 
			
			 7580201_V 
			 | 
			
			 A00; A01; C01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
			Toán | 
		
	
Ghi chú:
* Công thức tính điểm xét 
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển  (nếu có)
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
* Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật Lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
A06: Toán, Hóa học, Địa lí
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh