1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ CĐ trở lên
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Thi tuyển sinh:
- Liên thông dọc (từ Trung cấp, Cao đẳng, Cao đẳng nghề lên Đại học): 3 môn (Toán, Cơ sở ngành và chuyên ngành)
- Liên thông ngang (học bằng Đại học thứ 2): 2 môn (Toán, Tiếng Anh)
- Xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Miễn thi đầu vào liên thông ngang dành cho các đối tượng:
- Có Bằng 1 hệ chính quy thuộc các ngành Khoa học tự nhiên (Toán, Lý, Hóa, Địa lý, Địa chất… của các trường Đại học Tổng hợp hoặc Đại học Sư phạm);
- Có Bằng 1 các ngành chính quy của Đại học Mỏ - Địa chất.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a. Chỉ tiêu Liên thông dọc (từ Trung cấp, Cao đẳng, Cao đẳng nghề lên Đại học)
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
1
|
7340301
|
Kế toán
|
100
|
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
25
|
3
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
25
|
4
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
25
|
5
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
25
|
6
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
25
|
7
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
25
|
8
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
25
|
9
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
25
|
b. Chỉ tiêu Liên thông ngang (học bằng Đại học thứ 2)
STT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
50
|
2
|
7340301
|
Kế toán
|
50
|
3
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
20
|
4
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
20
|
5
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
20
|
6
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
20
|
7
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
20
|
8
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
20
|
9
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
20
|
10
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
20
|
11
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
20
|
12
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
20
|
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
- Thời gian:
- Đợt 1: 15/07/2020
- Đợt 2: 15/10/2020
- Hình thức nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
1.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
- Đơn giá học phí (dự kiến):
- Khối kinh tế: 343 000 đồng/ 1 tín chỉ
- Khối kỹ thuật: 424 000 đồng/ 1 tín chỉ