Thông báo Xét tuyển bổ sung Đại học hệ chính quy năm 2020

10/10/2020

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo:-

I. THÔNG TIN CỦA NĂM TUYỂN SINH

1.1 Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT): kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12) và đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

1.2 Vùng tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước

1.3 Chỉ tiêu tuyển sinh

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Theo kết quả thi THPT 2020 Theo kết học bạ THPT
Chỉ tiêu Điểm TT đợt 1 Chỉ tiêu Điểm TT đợt 1
1 7340101 Quản trị kinh doanh Toán  Lý  Hóa 100 16.50 20 23.50
Toán  Lý  Anh
Toán  Văn  Anh
Toán  Hóa  Anh
2 7340201 Tài chính - ngân hàng Toán  Lý  Hóa  30 16.00 20 21.50
Toán  Lý  Anh
Toán  Văn  Anh
Toán  Hóa  Anh
3 7340301 Kế toán Toán  Lý  Hóa  60 16.00 20 22.29
Toán  Lý  Anh
Toán  Văn  Anh
Toán  Hóa  Anh
4 7440201 Địa chất học Toán  Lý  Hóa  10 15.00 20 18.00
Toán  Lý  Anh
Toán  Văn  Anh
5 7480201 Công nghệ thông tin Toán  Lý  Hóa  80 17.00 0 25.40
Toán  Lý  Anh
Toán  Văn  Anh
6 7480206 Địa tin học Toán  Lý  Hóa  20 15.00 20 21.20
Toán  Lý  Anh
Toán  Văn  Anh
Toán  Hóa  Anh
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học Toán  Lý  Hóa  40 17.00 20 19.60
Toán  Lý  Anh
Toán  Hóa  Sinh
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí Toán  Lý  Hóa  70 15.00 20 21.06
Toán  Lý  Anh
9 7520201 Kỹ thuật điện Toán  Lý  Hóa  60 16.00 20 20.56
Toán  Lý  Anh
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Toán  Lý  Hóa  15 19.00 0  
Toán  Lý  Anh
Toán  Hóa  Anh
11 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) Toán  Lý  Hóa  30 25.00 20 19.80
Toán  Lý  Anh
Toán  Văn  Anh
Toán  Hóa  Anh
12 7520320 Kỹ thuật môi trường Toán  Lý  Hóa 40  15.00 20 18.20
Toán  Lý  Anh
Toán  Hóa  Sinh
Toán  Hóa  Anh
13 7520501 Kỹ thuật địa chất Toán  Lý  Hóa  15 15.00 20 19.00
Toán  Lý  Anh
Toán  Văn  Anh
14 7520502 Kỹ thuật địa vật lý Toán  Lý  Hóa  10 18.00 20 21.70
Toán  Lý  Anh
Toán  Hóa  Anh
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Toán  Lý  Hóa  15 15.00 20 18.40
Toán  Lý  Anh
Văn  Toán  Lý
Toán  Văn  Anh
16 7520601 Kỹ thuật mỏ Toán  Lý  Hóa  20 15.00 20 18.00
Toán  Lý  Anh
Văn  Toán  Lý
Toán  Văn  Anh
17 7520604 Kỹ thuật dầu khí Toán  Lý  Hóa  75 16.00 20 18.00
Toán  Lý  Anh
18 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng Toán  Lý  Hóa  15 15.00 20 19.40
Toán  Lý  Anh
Toán  Văn  Anh
Toán  Hóa  Anh
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán  Lý  Hóa  90 15.00 20 18.00
Toán  Lý  Anh
Văn  Toán  Lý
Toán  Hóa  Anh
20 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng Toán  Lý  Hóa  10 17.00 20 18.00
Toán  Lý  Anh
21 7850103 Quản lý đất đai Toán  Lý  Hóa  15 15.00 20 18.00
Toán  Lý  Anh
Toán  Hóa  Sinh
Toán  Văn  Anh
Tổng 820   380  

II. HỒ SƠ VÀ THỜI GIAN ĐĂNG KÝ

2.1 Hồ sơ đăng ký

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 (bản gốc, đối với phương thức xét theo Kết quả thi THPT 2020) hoặc Học bạ (bản photo công chứng, đối với phương thức xét theo Học bạ)

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ Nguyện vọng

- Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).

Lưu ý:

  • Thí sinh nộp 1 bộ hồ sơ có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành (Tối đa 4 ngành).
  • Hướng dẫn ghi điểm xét tuyển - ví dụ tổ hợp A00:

 

Toán

Hóa

Kỳ 1 lớp 11

5.5

6.5

7.3

Kỳ 2 lớp 11

5.7

6.1

7.2

Kỳ 1 lớp 12

5.9

6.3

7.4

Toán = (5.5 +5.7 +5.9)/3 = 5.7

Lý    = (6.5+6.1+6.3)/3 = 6.3

Hóa = (7.3+7.2+7.4)/3 = 7.3

Điểm xét tuyển = 5.7 + 6.3 + 7.3 = 19.3

Nhập vào là 19.3

2.2 Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ

- Thời gian: Từ ngày 11/10/2020 đến 17h00 ngày 15/10/2020 (Thông báo kết quả dự kiến ngày 16/10/2020)

- Hình thức đăng ký:

+ Trực tuyến tại: dkxt.humg.edu.vn

+ Trực tiếp tại: Bộ phận một cửa – Trường Đại học Mỏ - Địa chất

+ Chuyển phát nhanh: Bộ phận một cửa – Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 phố Viên, P. Đức Thắng, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

 

Tải về tại đây