STT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
xét KQ
thi THPT
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm nhận hồ sơ
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
270
|
Toán Lý Hóa
|
16.50
|
Toán Lý Anh
|
Toán Văn Anh
|
Toán Hóa Anh
|
2
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
40
|
Toán Lý Hóa
|
16.00
|
Toán Lý Anh
|
Toán Văn Anh
|
Toán Hóa Anh
|
3
|
7340301
|
Kế toán
|
270
|
Toán Lý Hóa
|
16.00
|
Toán Lý Anh
|
Toán Văn Anh
|
Toán Hóa Anh
|
4
|
7440201
|
Địa chất học
|
10
|
Toán Lý Hóa
|
15.00
|
Toán Lý Anh
|
5
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
250
|
Toán Lý Hóa
|
17.00
|
Toán Lý Anh
|
Toán Văn Anh
|
6
|
7480206
|
Địa tin học
|
30
|
Toán Lý Hóa
|
15.00
|
Toán Lý Anh
|
Văn Toán Lý
|
Toán Hóa Anh
|
7
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
50
|
Toán Lý Hóa
|
17.00
|
Toán Lý Anh
|
Toán Hóa Sinh
|
8
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
120
|
Toán Lý Hóa
|
15.00
|
Toán Lý Anh
|
9
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
100
|
Toán Lý Hóa
|
16.00
|
Toán Lý Anh
|
10
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
80
|
Toán Lý Hóa
|
18.00
|
Toán Lý Anh
|
Toán Hóa Anh
|
11
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học
(Chương trình tiên tiến)
|
30
|
Toán Lý Hóa
|
18.00
|
Toán Lý Anh
|
Toán Văn Anh
|
Toán Hóa Anh
|
12
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
40
|
Toán Lý Hóa
|
15.00
|
Toán Lý Anh
|
Toán Hóa Sinh
|
Toán Hóa Anh
|
13
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
20
|
Toán Lý Hóa
|
15.00
|
Toán Lý Anh
|
14
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
10
|
Toán Lý Hóa
|
18.00
|
Toán Lý Anh
|
Toán Hóa Anh
|
15
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
40
|
Toán Lý Hóa
|
15.00
|
Toán Lý Anh
|
Văn Toán Lý
|
Toán Văn Anh
|
16
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
50
|
Toán Lý Hóa
|
15.00
|
Toán Lý Anh
|
Văn Toán Lý
|
Toán Văn Anh
|
17
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
100
|
Toán Lý Hóa
|
16.00
|
Toán Lý Anh
|
18
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
20
|
Toán Lý Hóa
|
15.00
|
Toán Lý Anh
|
Toán Văn Anh
|
Toán Hóa Anh
|
19
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
100
|
Toán Lý Hóa
|
15.00
|
Toán Lý Anh
|
Văn Toán Lý
|
Toán Hóa Anh
|
20
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
10
|
Toán Lý Hóa
|
17.00
|
Toán Lý Anh
|
21
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
40
|
Toán Lý Hóa
|
15.00
|
Toán Lý Anh
|
Toán Hóa Sinh
|
Toán Văn Anh
|
Ghi chú: Công thức tính điểm xét
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán