TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT (MÃ: MDA)
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học chính quy
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế;
- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/10/2020) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Môn chính
|
Theo xét KQ thi THPT
|
Theo học bạ
|
Theo phương thức 3 và 4
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
270
|
40
|
40
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
Toán Hóa Anh
|
Toán
|
2
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
40
|
40
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
Toán Hóa Anh
|
Toán
|
3
|
7340301
|
Kế toán
|
270
|
40
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
Toán Hóa Anh
|
Toán
|
4
|
7440201
|
Địa chất học
|
10
|
10
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
|
Toán
|
5
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
250
|
10
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
|
Toán
|
6
|
7480206
|
Địa tin học
|
30
|
20
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Văn Toán Lý
Toán Hóa Anh
|
Toán
|
7
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
50
|
10
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Toán Hóa Sinh
|
Toán
|
8
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
120
|
20
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
|
Toán
|
9
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
100
|
20
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
|
Toán
|
10
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
80
|
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Toán Hóa Anh
|
Toán
|
11
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
30
|
10
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
Toán Hóa Anh
|
Toán
|
12
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
40
|
40
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Toán Hóa Sinh
Toán Hóa Anh
|
Toán
|
13
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
20
|
20
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
|
Toán
|
14
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
10
|
10
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Toán Hóa Anh
|
Toán
|
15
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
40
|
30
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Văn Toán Lý
Toán Văn Anh
|
Toán
|
16
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
50
|
40
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Văn Toán Lý
Toán Văn Anh
|
Toán
|
17
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
100
|
40
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
|
Toán
|
18
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
20
|
20
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
Toán Hóa Anh
|
Toán
|
19
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
100
|
50
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Văn Toán Lý
Toán Hóa Anh
|
Toán
|
20
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
10
|
10
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
|
Toán
|
21
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
40
|
30
|
Toán Lý Hóa
Toán Lý Anh
Toán Hóa Sinh
Toán Văn Anh
|
Toán
|
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020;
- Điểm các môn thi không nhân hệ số;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/10/2020) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian:
- Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
- Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
- Hình thức nhận hồ sơ:
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
- Đơn giá học phí (dự kiến):
- Khối kinh tế: 336 000 đồng/ 1 tín chỉ
- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/ 1 tín chỉ
*** Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (theo kết quả thi THPT)
Khối ngành/ Ngành
Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển
|
Năm tuyển sinh -2
|
Năm tuyển sinh -1
|
Chỉ tiêu
|
Số nhập học
|
Điểm trúng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Số nhập học
|
Điểm trúng tuyển
|
Khối ngành III
|
- Kế toán
|
500
|
363
|
14
|
340
|
238
|
14
|
- Quản trị kinh doanh
|
200
|
243
|
14
|
340
|
259
|
14
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
|
|
|
120
|
47
|
14
|
Khối ngành IV
|
- Địa chất học
|
|
|
|
30
|
3
|
14
|
Khối ngành V
|
- Kỹ thuật dầu khí
|
90
|
53
|
15
|
120
|
37
|
15
|
- Kỹ thuật địa vật lý
|
30
|
1
|
15
|
30
|
2
|
15
|
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
50
|
31
|
15
|
40
|
21
|
15
|
- Kỹ thuật địa chất
|
100
|
16
|
14
|
50
|
15
|
14
|
- Địa kỹ thuật xây dựng
|
|
|
|
40
|
0
|
14
|
- Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
180
|
52
|
14
|
110
|
25
|
14
|
- Kỹ thuật mỏ
|
100
|
48
|
14
|
120
|
28
|
14
|
- Kỹ thuật tuyển khoáng
|
100
|
4
|
14
|
40
|
11
|
14
|
- Công nghệ thông tin
|
540
|
739
|
14
|
410
|
510
|
15
|
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
120
|
123
|
16
|
80
|
111
|
17.5
|
- Kỹ thuật điện
|
160
|
78
|
14
|
160
|
91
|
14
|
- Kỹ thuật cơ khí
|
160
|
73
|
14
|
160
|
84
|
14
|
- Kỹ thuật xây dựng
|
200
|
83
|
14
|
120
|
22
|
14
|
- Kỹ thuật môi trường
|
80
|
28
|
14
|
80
|
9
|
14
|
- DH 301
|
240
|
20
|
14
|
360
|
44
|
14
|
- TT 102 (Chương trình tiên tiến – lọc hóa dầu)
|
30
|
|
15
|
40
|
2
|
15
|
Khối ngành VII
|
- Quản lý đất đai
|
180
|
47
|
14
|
110
|
22
|
14
|
Tổng
|
3060
|
2002
|
|
2900
|
1581
|
|
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
- Cán bộ, nhân viên, học sinh tính đến thời điểm dự tuyển, đã có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp nghề (sau đây gọi chung là trung học).
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có Bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Thi tuyển: Tổ hợp 3 môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Xét tuyển: Tổ hợp 3 môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
40
|
2
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
40
|
3
|
7340301
|
Kế toán
|
40
|
4
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
40
|
5
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
40
|
6
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
20
|
7
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
20
|
8
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
20
|
9
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
40
|
10
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
40
|
11
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
20
|
12
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
40
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với xét tuyển: điểm trung bình các môn học lớp 10, 11 và 12 phải đạt từ 16,0 điểm trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng tốt nghiệp Trung cấp (bản sao có công chứng);
- Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp (bản sao có công chứng);
- Học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian:
- Đợt tháng 10, 11 (Thi và xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 15/07/2020 đến 30/11/2020).
- Ngoài đợt thi và xét tuyển trên tuỳ theo tình hình hồ sơ thực tế Nhà trường có thể tổ chức các đợt thi và xét tuyển khác trong năm.
- Hình thức nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
2.8. Chính sách ưu tiên:
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
- Đơn giá học phí (dự kiến):
- Khối kinh tế: 520 000 đồng/ 1 tín chỉ
- Khối kỹ thuật: 572 000 đồng/ 1 tín chỉ
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Đợt tháng 10, 11 (Từ 15/07 đến 30/11/2020).
- Ngoài đợt thi và xét tuyển trên tuỳ theo tình hình hồ sơ thực tế Nhà trường có thể tổ chức các đợt thi và xét tuyển khác trong năm.
3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH
3.1. Đối tượng tuyển sinh
- Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ CĐ trở lên
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Thi tuyển sinh:
- Liên thông dọc (từ Trung cấp, Cao đẳng, Cao đẳng nghề lên Đại học): 3 môn (Toán, Cơ sở ngành và chuyên ngành)
- Liên thông ngang (học bằng Đại học thứ 2): 2 môn (Toán, Tiếng Anh)
- Xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Miễn thi đầu vào liên thông ngang dành cho các đối tượng:
- Có Bằng 1 hệ chính quy thuộc các ngành Khoa học tự nhiên (Toán, Lý, Hóa, Địa lý, Địa chất… của các trường Đại học Tổng hợp hoặc Đại học Sư phạm);
- Có Bằng 1 các ngành chính quy của Đại học Mỏ - Địa chất.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a. Chỉ tiêu Liên thông dọc (từ Trung cấp, Cao đẳng, Cao đẳng nghề lên Đại học)
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
1
|
7340301
|
Kế toán
|
100
|
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
25
|
3
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
25
|
4
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
25
|
5
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
25
|
6
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
25
|
7
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
25
|
8
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
25
|
9
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
25
|
b. Chỉ tiêu Liên thông ngang (học bằng Đại học thứ 2)
STT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
50
|
2
|
7340301
|
Kế toán
|
50
|
3
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
20
|
4
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
20
|
5
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
20
|
6
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
20
|
7
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
20
|
8
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
20
|
9
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
20
|
10
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
20
|
11
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
20
|
12
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
20
|
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
- Thời gian:
- Đợt 1: 15/07/2020
- Đợt 2: 15/10/2020
- Hình thức nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
- Đơn giá học phí (dự kiến):
- Khối kinh tế: 343 000 đồng/ 1 tín chỉ
- Khối kỹ thuật: 424 000 đồng/ 1 tín chỉ
Thông tin chi tiết đề án tuyển sinh 2020 xem tại đây