Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2019 như sau:
1. Tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Mỏ - Địa chất tại đây (từ 29/08/2019)
2. Xác nhận nhập học và Nhập học:
Thí sinh trúng tuyển chuẩn bị hồ sơ:
1- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc BTVH, THCN, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT năm 2019 (bản phô tô có công chứng);
2- Học bạ THPT hoặc BTVH, THCN (bản phô tô có công chứng);
3- Giấy khai sinh (bản sao);
4- Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG năm 2019 (bản gốc) - đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019;
5- 04 ảnh cỡ 4 x 6;
6- Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có);
7- Chứng minh nhân dân (03 bản phô tô);
8- Kê khai thông tin cá nhân và gia đình trực tuyến hoặc theo mẫu tại địa chỉ ts.humg.edu.vn
- Từ 8h00 dến 17h00 (từ ngày 03/9/2019 đến ngày 10/9/2019) tại bộ phận 1 cửa - tầng 1 Nhà C 12 tầng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội
3. Bảng điểm trúng tuyển các ngành theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm xét
|
Tiêu chí phụ |
A
|
Hệ Đại học tại Hà Nội, Vũng Tàu
|
|
|
1
|
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh Dầu khí
Quản trị kinh doanh Mỏ
Quản trị thương mại điện tử
|
7340101
7340101_V
|
A00; A01; D01; D07
|
≥ 14.00
|
Toán |
2
|
Kế toán
Gồm các chuyên ngành:
Kế toán
Kế toán tài chính công
|
7340301
7340301_V
|
A00; A01; D01; D07
|
≥ 14.00
|
Toán |
3
|
Tài chính - ngân hàng
Gồm các chuyên ngành:
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
7340201_V
|
A00; A01; D01; D07
|
≥ 14.00
|
Toán |
4
|
Công nghệ thông tin
Gồm các chuyên ngành:
Tin học Kinh tế
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
Khoa học máy tính ứng dụng
Công nghệ thông tin địa học
Hệ thống thông tin
|
7480201
7480201_V
|
A00; A01; C01; D01
|
≥ 15.00
|
Toán |
5 |
Địa tin học |
7480201TD
|
A00; A01; B00; D01 |
≥ 16.00 |
Toán |
6
|
Kỹ thuật dầu khí
Gồm các chuyên ngành:
Khoan khai thác
Khoan thăm dò- khảo sát
Thiết bị dầu khí
Địa chất dầu khí
|
7520604
7520604_V
|
A00; A01
|
≥ 15.00
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Gồm các chuyên ngành:
Lọc – Hóa dầu
|
7510401
7510401_V
|
A00; A01; D07
|
≥ 15.00
|
Toán |
8
|
Kỹ thuật địa vật lý
Gồm các chuyên ngành:
Địa vật lý
|
7520502
|
A00; A01
|
≥ 15.00
|
Toán |
9
|
Kỹ thuật cơ khí
Gồm các chuyên ngành:
Máy và Thiết bị mỏ
Máy và Tự động thủy khí
Công nghệ chế tạo máy
Cơ khí ô tô
|
7520103
7520103_V
|
A00; A01
|
≥ 14.00
|
Toán |
10
|
Kỹ thuật điện
Gồm các chuyên ngành:
Điện công nghiệp
Hệ thống điện
Điện – Điện tử
|
7520201
7520201_V
|
A00; A01
|
≥ 14.00
|
Toán |
11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Gồm các chuyên ngành:
Tự động hóa
|
7520216
|
A00; A01; D07
|
≥ 17.50
|
Toán |
12
|
Kỹ thuật môi trường
Gồm các chuyên ngành:
Địa sinh thái và Công nghệ môi trường
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
A00; A01; B00
|
≥ 14.00
|
Toán |
13
|
Kỹ thuật địa chất
Gồm các chuyên ngành:
Kỹ thuật địa chất
Địa chất công trình – Địa kỹ thuật
Địa chất thủy văn – Địa chất công trình
Nguyên liệu khoáng
Địa chất thăm dò
|
7520501
|
A00; A01; A04; A06
|
≥ 14.00
|
Toán |
14
|
Địa chất học
Gồm các chuyên ngành:
Địa chất học
|
7440201
|
A00; A01; A04; A06
|
≥ 14.00
|
Toán |
15
|
Địa kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành:
Địa kỹ thuật xây dựng
|
7580211
|
A00; A01; A04; A06
|
≥ 14.00
|
Toán |
16
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Gồm các chuyên ngành:
Trắc địa
Trắc địa mỏ và Công trình
Địa chính
Bản đồ
Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý
Trắc địa – Bản đồ
|
7520503
|
A00; A01; C01; D01
|
≥ 14.00
|
Toán |
17
|
Quản lý đất đai
Gồm các chuyên ngành:
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00; A01; B00; D01
|
≥ 14.00
|
Toán |
18
|
Kỹ thuật mỏ
Gồm các chuyên ngành:
Khai thác mỏ
|
7520601
|
A00; A01; C01; D01
|
≥ 14.00
|
Toán |
19
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
Gồm các chuyên ngành:
Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại
|
7520607
|
A00; A01; D01; D07
|
≥ 14.00
|
Toán |
20
|
Kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành:
Xây dựng công trình ngầm và mỏ
Xây dựng công trình ngầm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng hạ tầng cơ sở
|
7580201
7580201_V
|
A00; A01; C01; D07
|
≥ 14.00
|
Toán |
21
|
Kỹ thuật hoá học – CTTT
Gồm các chuyên ngành:
Lọc – Hóa dầu
|
7520301
|
A00; A01; D01; D07
|
≥ 15.00
|
Toán |
Ghi chú:
* Công thức tính điểm xét
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
4. Bảng điểm trúng tuyển các ngành theo kết quả học tập ở cấp THPT
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm XT |
Tiêu chí phụ |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh Dầu khí
Quản trị kinh doanh Mỏ
Quản trị thương mại điện tử
|
A00; A01; D01; D07 |
23.30 |
Toán |
2 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng
Gồm các chuyên ngành:
Tài chính – Ngân hàng
|
A00; A01; D01; D07 |
21.50 |
Toán |
3 |
7340301 |
Kế toán
Gồm các chuyên ngành:
Kế toán
Kế toán tài chính công
|
A00; A01; D01; D07 |
22.50 |
Toán |
4 |
7440201 |
Địa chất học
Gồm các chuyên ngành:
Địa chất học
|
A00; A01; A04; A06 |
18.00 |
Toán |
5 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Gồm các chuyên ngành:
Lọc – Hóa dầu
|
A00; A01; D07 |
20.70 |
Toán |
6 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí
Gồm các chuyên ngành:
Máy và Thiết bị mỏ
Máy và Tự động thủy khí
Công nghệ chế tạo máy
Cơ khí ô tô
|
A00; A01 |
18.00 |
Toán |
7 |
7520201 |
Kỹ thuật điện
Gồm các chuyên ngành:
Điện công nghiệp
Hệ thống điện
Điện – Điện tử
|
A00; A01 |
18.00 |
Toán |
8 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường
Gồm các chuyên ngành:
Địa sinh thái và Công nghệ môi trường
Kỹ thuật môi trường
|
A00; A01; B00 |
18.00 |
Toán |
9 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất
Gồm các chuyên ngành:
Kỹ thuật địa chất
Địa chất công trình – Địa kỹ thuật
Địa chất thủy văn – Địa chất công trình
Nguyên liệu khoáng
Địa chất thăm dò
|
A00; A01; A04; A06 |
18.00 |
Toán |
10 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý
Gồm các chuyên ngành:
Địa vật lý
|
A00; A01 |
19.50 |
Toán |
11 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Gồm các chuyên ngành:
Trắc địa
Trắc địa mỏ và Công trình
Địa chính
Bản đồ
Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý
Trắc địa – Bản đồ
|
A00; A01; C01; D01 |
19.00 |
Toán |
12 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ
Gồm các chuyên ngành:
Khai thác mỏ
|
A00; A01; C01; D01 |
14.00 |
Toán |
13 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí
Gồm các chuyên ngành:
Khoan khai thác
Khoan thăm dò- khảo sát
Thiết bị dầu khí
Địa chất dầu khí
|
A00; A01 |
18.10 |
Toán |
14 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng
Gồm các chuyên ngành:
Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại
|
A00; A01; D01; D07 |
18.00 |
Toán |
15 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành:
Xây dựng công trình ngầm và mỏ
Xây dựng công trình ngầm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng hạ tầng cơ sở
|
A00; A01; C01; D07 |
19.97 |
Toán |
16 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành:
Địa kỹ thuật xây dựng
|
A00; A01; A04; A06 |
21.90 |
Toán |
17 |
7850103 |
Quản lý đất đai
Gồm các chuyên ngành:
Quản lý đất đai
|
A00; A01; B00; D01 |
18.00 |
Toán |
18 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học – CTTT
Gồm các chuyên ngành:
Lọc – Hóa dầu
|
A00; A01; D01; D07 |
20.70 |
Toán |
19 |
7480201TD |
Địa tin học |
A00; A01; B00; D01 |
18.0 |
Toán |
Ghi chú:
* Công thức tính điểm xét
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ I lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
* Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật Lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
A06: Toán, Hóa học, Địa lí
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh